Đá ốp thang máy tại Kim Thịnh Phát thi công lắp đặt uy tín cho quý khách ở Hà Nội và các tỉnh lân cận. Báo giá đá hoa cương ốp mặt tiền thang máy đầy đủ các mẫu loại hiện nay: đá Granite, đá Marble, đá Lamar, đá thạch anh, đá tự nhiên, đá nhân tạo. Địa chỉ đơn vị chuyên làm đá mặt thang máy tại Hà Nội kinh nghiệm gần 20 năm – Kim Thịnh Phát.
⭐100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp 2024⭐Đá Ốp Thang Máy Granite, Marble, Nhân Tạo⭐ Hà Nội
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024⭐100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp⭐Đá Mặt Thang Máy Granite, Marble, Nhân Tạo⭐ Hà Nội, Vĩnh Phúc Gọi ☎️0394 779 866.
✅(Kích vào Ảnh đá để xem chi tiết)!
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
Giá Đá Ốp Thang Máy Hà Nội 2024, 100+Mẫu Đá Mặt Tiền Thang Máy Đẹp Cao Cấp
==> ✅Quý khách có thể tham khảo thêm các hạng mục, mẫu đá ốp lát khác dưới đây:
1/ Bảng Báo Giá Thi Công Đá Ốp Mặt Tiền Thang Máy Tại Kim Thịnh Phát 2024 Ở Hà Nội- Các Tỉnh Phía Bắc
Kim Thịnh Phát xin báo giá đá ốp mặt tiền thang máy tham khảo dưới đây:
Các loại đá ốp thang máy (Granite, Marble, Onyx, Lamar) | Đơn vị (m²) | Đơn giá (triệu/m²) |
---|---|---|
⭐Đá Hoa Cương Vàng Bình Định | (m²) | ✅1.15 ~ 1.4 (triệu/m²) |
⭐Đá Hoa Cương Đen Campuchia | (m²) | ✅ 1.1 ~ 1.3 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Kim Sa Trung Ấn Độ | (md) | ✅1.3 ~ 1.5 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đen Rừng | (m²) | ✅1.25 ~ 1.45 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Trắng Sa Mạc (Kupam Green) | (m²) | ✅1.3 ~ 1.6 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đỏ Ruby Ấn Độ | (m²) | ✅1.5 ~ 1.8 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đen Cá (Black Fish) | (m²) | ✅1.35 ~ 1.65 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đen Ấn Độ (Absolute Black, G20) | (m²) | ✅1.45 ~ 1.65 triệu/m² |
⭐Đá Marble Nâu Tây Ban Nha | (m²) | ✅1.55 ~ 1.8 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đỏ Sa Mạc | (m²) | ✅1.65 ~ 1.95 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đỏ Vân Gỗ (Rose Wood) | (m²) | ✅1.65 ~ 1.9 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Blue Dune | (md) | ✅1.7 ~ 2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Sa Mạc | (m²) | ✅1.75 ~ 2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Aqua Blue | (m²) | ✅1.9 ~ 2.15 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Rừng Đen (Black Forest) | (m²) | ✅1.75 ~ 2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Đỏ Alaska (Alaska Red) | (m²) | ✅1.95 ~ 2.25 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Alaska | (m²) | ✅1.9 ~ 2.2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Vân Xéo – Amani Gold | (m²) | ✅1.9 ~ 2.15 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Hoàng Gia | (m²) | ✅1.9 ~ 2.2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Trắng Alaska | (m²) | ✅2 ~ 2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Nham Thạch | (m²) | ✅2.05 ~ 2.45 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Trắng Galaxy | (m²) | ✅2 ~ 2.3 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Black Aqua Marina | (m²) | ✅2.05 ~ 2.4 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Xà Cừ Xanh | (m²) | ✅2.05 ~ 2.3 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Trắng Azul | (m²) | ✅2 ~ 2.3 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Titanium Gold | (m²) | ✅2.1 ~ 2.45 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Trắng Vân Gỗ Thủy Tinh | (m²) | ✅1.85 ~ 2.2 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Xà Cừ Đen | (m²) | ✅2.1 ~ 2.35 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Trắng Patagonia | (m²) | ✅2.25 ~ 2.65 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Xám Vân Gỗ Đậm | (m²) | ✅2.1 ~ 2.4 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Brazil Solarius | (m²) | ✅3.45 ~ 3.9 triệu/m² |
⭐Đá Hoa Cương Vàng Bạch Dương | (m²) | ✅3.7 ~ 4.2 triệu/m² |
⭐Đá Marble Đen Tia Chớp | (m²) | ✅1.45 ~ 1.7 triệu/m² |
⭐Đá Marble Xanh Napoli | (m²) | ✅1.5 ~ 1.8 triệu/m² |
⭐Đá Marble Nâu Cafe (Cafe Caribe) | (m²) | ✅1.5 ~ 1.8 triệu/m² |
⭐Đá Marble Xanh Mạng Nhện | (m²) | ✅1.5 ~ 1.8 triệu/m² |
⭐Đá Marble Đen Hoa Băng | (m²) | ✅1.9 ~ 2.2 triệu/m² |
⭐Đá Marble Vàng Kem Chỉ Sofita | (m²) | ✅1.9 ~ 2.2 triệu/m² |
⭐Đá Marble Kem Hoàng Gia Daina | (m²) | ✅2.1 ~ 2.4 triệu/m² |
⭐Đá Marble Grey Line (Xám Ý) | (m²) | ✅2.1 ~ 2.4 triệu/m² |
⭐Đá Marble Kem Oman Bông Lớn | (m²) | ✅2.15 ~ 2.5 triệu/m² |
⭐Đá Marble Vân Gỗ Ý Daino Beige | (m²) | ✅2.05 ~ 2.35 triệu/m² |
⭐Đá Marble Rosa Light | (m²) | ✅2.1 ~ 2.4 triệu/m² |
⭐Đá Marble Cream Marfil | (m²) | ✅2.2 ~ 2.55 triệu/m² |
⭐Đá Xuyên Sáng Hymalaya Onyx | (m²) | ✅2.2 ~ 2.55 triệu/m² |
⭐Đá Marble Trắng Polaris Hy Lạp | (m²) | ✅2.45 ~ 2.8 triệu/m² |
⭐Đá Marble Trắng Vân Mây Tự Nhiên (Trắng Carrara) | (m²) | ✅2.95 ~ 3.65 triệu/m² |
⭐Các Dòng Đá Lamar Ấn Độ | (m²) | ✅1.9 ~ 2.3 triệu/m² |
*Quý khách lưu ý: Giá đá ốp thang máy như trên chỉ ở mức tham khảo, để có giá chính xác hãy liên hệ với chúng tôi qua số: ☎️0394 779 866.
– Các mẫu đá ốp thang máy giá rẻ có giá từ 1.1 ~ 1.3 triệu/m²
– Các mẫu đá ốp thang máy tầm trung có giá từ 1.5 ~ 1.9 triệu/m²
– Các mẫu ốp thang máy cao cấp có giá từ 1.9 ~ 4,2 triệu/m²
2/ĐÁ GRANITE ỐP MẶT THANG MÁY
Vật liệu đá Granite tự nhiên (đá hoa cương) được sửu dụng rất nhiều ở hạng mục ốp mặt tiền cầu thang máy và là xu hướng lựa chọn hàng đầu hiện nay. Đá ốp cầu thang máy Granite không chỉ đảm bảo cất lượng về độ bền mà còn tạo nên không gian thẩm mỹ cao. Có rất nhiều mẫu loại đá được khai thác tự nhiên khác nhau từ giá rẻ đến cao cấp sao cho phù hợp với nhu cầu ốp mặt thang máy: thang máy gia đình, thang máy khách sạn, thang máy trung tâm thương mại, thang máy chung cư…
Ưu điểm:
– Nhiều mẫu lại đá khác nhau có thể lựa chọn tuỳ ý từ màu sắc, đường vân, hoa văn
– Tính chất thẩm mỹ cao, hoa văn độc đáo phù hợp với thiết kế kiến trúc hiện đại
– Độ bền cao: không phai màu đá, cách âm tốt, chống ẩm mốc, kháng khuẩn, thân thiện môi trường, bền với thời gian
Nhược điểm
– Thi công vận chuyển khó khăn, trọng lượng đá lớn
– Cắt đá ốp thang máy cầu kỳ, cận thận, phức tạp
– Cần bảo dưỡng thường xuyên, làm sạch bề mặt đá
– Giá thành thi công cao hơn các vật liệu thông thường.
>>Các mẫu đá Granite (đá hoa cương) thường xuyên ốp mặt thang máy đẹp:
2.1/Đá Amani Gold Ốp Mặt Thang Máy
Đá Amani Gold có nguồn gốc xuất sứ từ Ấn Độ với chất lượng độ bền cao sở hữu của dòng đá granite tự nhiên. Đá có đường vân xéo liền mạch và hoa văn độc đáo dễ thiết kế nổi bật cho không gian, đặc biệt với tông màu vàng chủ đạo. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Amani Gold khoảng 1,9 (triệu/m²)~ 2,15 (triệu/m²).
2.2/Đá Aqua Blue Ốp Mặt Thang Máy
Đá Aqua Blue có màu tím đen chủ đạo và xuất hiện các đường vân tự nhiên màu xám, trắng, son đất trên bề mặt. Các chỉ số độ bền của đá và hình ảnh đặc biệt với tông màu huyền bí mang lại không gian ấn tượng. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Aqua Blue khoảng 1,9 (triệu/m²)~ 2,15 (triệu/m²).
2.3/Đá Azul White Ốp Mặt Thang Máy
Nếu quý khách thích tông màu trắng mà hoa văn đá đặc biệt cho mặt tiền thang máy nên lựa chọn Đá Azul White. Sử dụng ốp mặt thang máy đá phù hợp cho thang máy gia đình hay thang máy cao cấp đều được. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Azul White khoảng 2,0 (triệu/m²)~ 2,3 (triệu/m²).
2.4/Đá Đen Nhiệt Đới (Đen Rừng) Ốp Mặt Thang Máy
Đá Đen Nhiệt Đới (Đen Rừng) là lựa chọn phổ biến cho vị trí hạng mục ốp mặt tiền cầu thang máy cho không gian thang máy gia đình hay các toà nhà cao tầng, chung cư, khách sạn…Màu đen chủ đạo với hoa văn đá là những vết chém màu trắng phân bố đều trên bề mặt tạo nên hình ảnh như rừng cây. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Đen Nhiệt Đới (Đen Rừng) khoảng 1,25 (triệu/m²)~ 1,45 (triệu/m²).
2.5/Đá Đỏ Alaska Ốp Mặt Thang Máy
Quý khách có thể lựa chọn màu đỏ chủ dạo cho mặt tiền thang máy của mình với mẫu đá Đỏ Alaska được nhập khẩu từ Ấn Độ. Màu đỏ chủ đạo mang lại niềm may mắn và tạo nên sự ấn tượng cao cho không gian, đặc biệt với mẫu đá này có những vết chân chim màu đen phân bố trên bề mặt rất đẹp. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Đỏ Alaska khoảng 1,95 (triệu/m²)~ 2,25 (triệu/m²).
2.6/Đá River White Ốp Mặt Thang Máy
Đá River White là lựa chọn gợi ý mới cho không gian tươi sáng với màu trắng chủ đạo. Mặt tiền thang máy từ đơn giản đến cao cấp có thể sử dụng mẫu đá này với thiết kế hiện đại. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá River White khoảng 2,0 (triệu/m²)~ 2,4 (triệu/m²).
2.7/Đá Titanium Black Ốp Mặt Thang Máy
Đá Titanium Black là lựa chọn mới cho cầu thang máy có tông màu đen chủ đạo và những đường vân uyển chuyển tự nhiên rất đẹp. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Titanium Black khoảng 2,1 (triệu/m²)~ 2,45 (triệu/m²).
2.7/Đá Trắng Sa Mạc Ốp Mặt Thang Máy
Đá Trắng Sa Mạc ốp mặt tiền thang máy sử dụng rất nhiều trên thị trường hàng năm với chất lượng về màu đá, tính thẩm mỹ và độ bền của dòng đá Granite. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Trắng Sa Mạc khoảng 1,3 (triệu/m²)~ 1,6 (triệu/m²).
2.8/Đá Vàng Alaska Ốp Mặt Thang Máy
Đá Vàng Alaska sử dụng ốp mặt tiền cầu thang máy từ công trình đơn giản đến những thiết kế sang trọng phức tạp cho không gian. Đá được nhập khẩu từ Ấn Độ và thuộc phân khúc đá ốp lát cao cấp trên thị trường. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Vàng Alaska khoảng 1,25 (triệu/m²)~ 1,45 (triệu/m²).
2.9/Đá Vàng Bạch Dương Ốp Mặt Thang Máy
Đá Vàng Bạch Dương là mẫu đá hoa cương cao cấp có nét thẩm mỹ cao và chất lượng độ bền đá lớn nên thường xuyên sử dụng các công trình sang trọng bậc nhất như: biệt thự, khách sạn, dinh thự…
2.10/Đá Vàng Hoàng Gia Ốp Mặt Thang Máy
Đá Vàng Hoàng Gia là mẫu đá hoa cương cao cấp phổ biến và sử dụng nhiều trên thị trường với giá thành thi công vừa phải và chất lượng thẩm mỹ cao cho công trình. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Vàng Hoàng Gia khoảng 1,75 (triệu/m²)~ 2,05 (triệu/m²).
2.11/Đá Vàng Solarius Brazil Ốp Mặt Thang Máy
Đá Vàng Solarius Brazil có tông màu vàng kim chủ đạo và những đường vân liền mạch tạo nên hình ảnh như bức tranh tự nhiên và nằm khúc đá hoa cương cao cấp nhất trên thị trường. Giá thi công Mặt Thang Máy Đá Vàng Solarius Brazil khoảng 3,45 (triệu/m²)~ 4,2 (triệu/m²).
3/ĐÁ MARBLE ỐP MẶT THANG MÁY
Sử dụng đá Marble tự nhiên ốp mặt tiền thang máy nằm trong vật liệu ốp đá cao cấp và chất lượng thẩm mỹ cao. Đá được hình thành từ quá trình biến chất đá vôi ở nhiệt độ cao và thời gian hàng triệu năm tạo nên các đường vân đẹp, màu sắc đá đồng nhất. Tất cả các mẫu đá Marble đều có thể ốp mặt tiền thang máy đảm bảo về độ bền lâu dài và nét thẩm mỹ cao. Hiện nay đá Marble trên thị trường Việt Nam nhập khẩu từ các nước Châu Âu như: Ý, Hy Lạp, Tây Ban Nha…
Ưu điểm:
– Độ bền đá rất tốt, sử dụng lâu dài mà vẫn giữ được vẻ đẹp
– Một số tính chất của đá ốp thang máy: cách âm rất tốt, chống ẩm mốc, chống trầy xước, chống thấm, cách nhiệt, chống cháy nổ…
– Đa dạng về mẫu mã, màu sắc, đường vân và tính chất riêng biệt, tính đồng nhất màu sắc tạo nên tính sang trọng, lịch lãm cho không gian.
Nhược điểm:
– Nhạy cảm với các chất có tính axit, các đồ uống có độ cồn
– Đá có thể bị thấm nước nên cần chống thấm kỹ bề mặt trước khi mang vào sử dụng
– Đá có đường vân xuyên thấu nhiều nên dễ bị gãy nứt chỗ đường vân, vì vậy quá trình vận chuyển thi công khó khăn hơn
– Giá thành đá cao nên cân nhắc phù hợp với nguồn ngân sách.